1 |
u uấttt (H. uất: dồn chứa lại) Buồn rầu dồn chứa trong lòng : Người chồng tệ bạc, bà ta u uất từ lâu; Bấy nhiêu tâm tình u uất (ĐgThMai).
|
2 |
u uất Buồn rầu dồn chứa trong lòng. | : ''Người chồng tệ bạc, bà ta '''u uất''' từ lâu.'' | : ''Bấy nhiêu tâm tình '''u uất''' (Đặng Thai Mai)''
|
3 |
u uấtbuồn thầm kín xen lẫn bực tức, mà không sao nói ra được tâm trạng u uất buồn u uất
|
4 |
u uấttt (H. uất: dồn chứa lại) Buồn rầu dồn chứa trong lòng : Người chồng tệ bạc, bà ta u uất từ lâu; Bấy nhiêu tâm tình u uất (ĐgThMai).
|
<< u tịch | u ám >> |